3.2 Dự trù kinh phí thực hiện Đề án

Tổng kinh phí đề xuất: 22,806,000,000 vnđ, chi tiết như sau:

1

2.5.1.1

Tiến hành phổ biến, tuyên sâu rộng về Đề án và các mục tiêu, nhiệm vụ đi kèm của Đề án đến toàn bộ người dùng trong nhà trường (nhà quản lý, cán bộ, nhân viên, người học)

12/2023

0

2

2.5.1.1

Tiến hành các hoạt động truyền thông xã hội mạnh mẽ về định hướng chuyển đổi số trong hoạt động phục vụ cộng đồng của Nhà trường

12/2023

0

3

2.5.1.1

Thuê tư vấn và tổ chức các khóa học về kỹ năng số và khai thác và sử dụng thông tin cho 100% người học

12/2023

200,000,000

4

2.5.1.1

Tập huấn cho cán bộ sử dụng các phần mềm mới được phát triển của Trường

12/2023

50,000,000

5

2.5.1.1

Cử cán bộ quản lý và giảng viên đi học tập kinh nghiệm tổ chức giảng dạy trực tuyến, giảng dạy blended tại một số đơn vị đang triển khai thành công mô hình giảng dạy này.

12/2023

10,000,000

6

2.5.1.1

Thuê tư vấn xây dựng kế hoạch đào tạo kỹ năng số cho cán bộ và giảng viên

12/2023

20,000,000

7

2.5.1.1

Cơ bản hoàn tất việc hướng dẫn các quy trình xử lý nghiệp vụ, xử lý thông tin đến toàn bộ người dùng đối với các hệ thống/ phần mềm hiện tại, đảm bảo tất cả người dùng đều nắm bắt được các tính năng cơ bản, sử dụng thành thạo các công cụ hiện có, phục vụ công việc.

06/2023

8

2.5.1.1

Hoàn tất việc quy trình hóa, số hóa toàn bộ hoạt động cơ bản của các đơn vị;

12/2023

50,000,000

9

2.5.1.1

Hệ thống hóa toàn bộ hoạt động cơ bản của Nhà trường trên nền tảng số;

12/2023

10

2.5.1.1

Xây dựng và hoàn thiện Bản đồ chuyển đổi số tổng thể cho tất cả các đơn vị và cho toàn trường với phù hợp với các mục tiêu tổng quát và các nhiệm vụ cụ thể được đề cập đến trong Đề án này

12/2023

50,000,000

11

2.5.1.1

Xây dựng mô hình tổng thể “trường đại học thông minh trên nền tảng số” của Trường;

12/2023

150,000,000

12

2.5.1.1

Xây dựng hệ thống báo biểu chi tiết của từng đơn vị và tổng thể của Nhà trường gồm các báo biểu chuyên đề và báo biểu phục vụ công tác quản trị nhà trường;

12/2023

50,000,000

13

2.5.1.1

Cơ bản xây dựng và vận hành hệ thống trường đại học số (đại học thông minh) và hệ sinh thái đào tạo đại học FTU (FHEE).

12/2025

14

2.5.1.2

Lựa chọn công cụ phù hợp, từng bước tiến hành xây dựng bài giảng số cho các học phần trọng điểm, đặc trưng của Nhà trường và các học phần của chương trình vệ tinh, tiến tới tất cả các học phần đều có đầy đủ tài liệu, học liệu điện tử, bài giảng điện tử, phương án tổ chức học tập và thi, quản lý hoạt động giảng dạy theo hình thức blended hoặc hoàn toàn trực tuyến.

06/2023

300,000,000

15

2.5.1.2

Xây dựng kịch bản 2 mô hình mô phỏng (simulation) cho các chương trình logistics, ngân hàng, phân tích đầu tư tài chính, tạo môi trường ảo để người học có thể thực hành trên nền tảng số với các nghiệp vụ thật.

06/2023

75,000,000

16

2.5.1.2

Chuẩn bị hồ sơ mời thầu, mở thầu tìm kiếm đối tác trong việc xây dựng bài giảng trực tuyến, cung cấp nền tảng giảng dạy và các công nghệ sản xuất bài giảng trực tuyến.

1,500,000,000

17

2.5.1.2

Xây dựng được kịch bản mẫu của một bài giảng số

12/2023

50,000,000

18

2.5.1.2

Xây dựng bộ tiêu chí đánh giá chất lượng bài giảng, chất lượng giảng dạy và đánh giá sự tiến bộ của người học

12/2023

50,000,000

19

2.5.1.2

Đào tạo kỹ năng sử dụng công cụ xây dựng bài giảng số cho các cán bộ, giảng viên chuẩn bị tham gia vào xây dựng bài giảng và giảng dạy trực tuyến

12/2023

50,000,000

20

2.5.1.2

Đào tạo kỹ năng quản lý lớp và hỗ trợ người học cho nhóm trợ giảng các bài giảng trực tuyến

12/2023

30,000,000

21

2.5.1.2

Xây dựng đầy đủ bài giảng mô phỏng cho tất cả các học phần có tính thực hành

12/2025

1,500,000,000

22

2.5.1.2

Đào tạo kỹ năng sử dụng bài giảng mô phỏng, bài giảng số cho toàn bộ giảng viên và trợ giảng của các học phần

12/2025

200,000,000

23

2.5.1.2

Hoàn thiện bộ công cụ và hệ thống đánh giá chất lượng bài giảng, đánh giá sự tiến bộ của người học

12/2025

200,000,000

24

2.5.1.2

Chủ động thực hiện đào tạo nội bộ về các kỹ năng số cho cán bộ và giảng viên toàn trường

12/2025

25

2.5.1.2

Triển khai đào tạo nguồn nhân lực về chuyển đổi số, hoạt động trên môi trường số cho các đơn vị có nhu cầu.

12/2025

26

2.5.1.3

Trình, xin phê duyệt và công bố Đề án chuyển đổi số của Trường Đại học Ngoại thương

31/03/2023

27

2.5.1.3

Lên kế hoạch làm việc với các đơn vị để khảo sát nhu cầu chuyển đổi số của các đơn vị

31/03/2023

28

2.5.1.3

Ban hành Bộ kỹ năng số đối với sinh viên và giảng viên

12/2023

29

2.5.1.3

Ban hành Quy chế sử dụng phòng máy chủ

12/2023

30

2.5.1.3

Ban hành quy định về đảm bảo an toàn thông tin trên môi trường số đối với tài liệu học liệu và các tài sản số của Nhà trường

12/2023

31

2.5.2.1

Cung cấp đầy đủ các máy trạm cho các cơ sở, đơn vị, phòng/ ban trong trường, đảm bảo 100% các đơn vị, phòng ban có đầy đủ trang thiết bị phục vụ: máy tính, máy in, máy photocopy, máy scan và có đầy đủ đường truyền mạng internet tốc độ cao.

12/2023

2,000,000,000

32

2.5.2.1

Tổ chức số hóa toàn bộ các dữ liệu về cán bộ, giảng viên, nghiên cứu viên, người lao động và người học; cập nhật đầy đủ thông tin vào hệ thống quản lý giảng dạy và học tập hiện thời (edusoft). Triển khai chuẩn bị API hệ thống quản lý giảng dạy học tập, sẵn sàng kết nối với các hệ thống khác được phát triển trong thời gian tới (LMS, các website tra cứu...)

12/2023

450,000,000

33

2.5.2.1

Trang bị đầy đủ máy tính, máy chiếu, thiết bị âm thanh đường truyền internet tốc độ cao cho các phòng học, phòng hội thảo, hội nghị.

12/2023

2,500,000,000

34

2.5.2.1

Nâng cấp các chức năng: quản lý nhân sự, quản lý phòng/ giảng đường, quản lý tiến độ và khối lượng giảng dạy của giảng viên trên nền tảng hệ thống quản lý giảng dạy và học tập (edusoft) hiện nay.

12/2023

450,000,000

35

2.5.2.1

Nâng cấp hệ thống tuyển sinh trực tuyến theo hướng giao tiếp đa kênh, tuyển sinh tất cả các hình thức: chính quy, vừa làm vừa học, liên kết đào tạo, đào tạo ngắn hạn thông qua hệ thống này.

12/2023

400,000,000

36

2.5.2.1

Nâng cấp hệ thống hỗ trợ thực hiện học phần tốt nghiệp thành hệ thống hỗ trợ thực hiện học phần tốt nghiệp và xét tốt nghiệp; cung cấp hồ sơ tốt nghiệp trực tuyến cho thành viên hội đồng và thông báo kết quả xét tốt nghiệp cho người học bằng hình thức trực tuyến.

12/2023

300,000,000

37

2.5.2.1

Mua tổng đài điện thoại nội bộ, chuẩn hóa lại hệ thống tổng đài và các máy trạm tại các đơn vị

12/2023

500,000,000

38

2.5.2.1

Mua bổ sung tổng đài dịch vụ chăm sóc khách hàng để phục vụ cung cấp thông tin truyền thông đến sinh viên, thí sinh và phụ huynh

12/2023

500,000,000

39

2.5.2.1

Xây dựng và đưa vào sử dụng ứng dụng cung cấp dịch vụ một cửa trực tuyến

12/2023

450,000,000

40

2.5.2.1

Đa dạng hóa công cụ lưu trữ gồm các nền tảng lưu trữ vật lý và lưu trữ trên nền tảng điện toán đám mây.

12/2023

41

2.5.2.1

Mua bổ sung tài khoản Zoom meeting 1000

12/2023

50,000,000

42

2.5.2.1

Thuê sử dụng máy chủ ảo lưu trữ bằng công nghệ điện toán đám mây (server cloud) đủ dung lượng lưu trữ dữ liệu số hóa hiện tại và từng bước nâng cấp dung lượng phù hợp với yêu cầu lưu trữ các sản phẩm số, dữ liệu số (bài giảng điện tử, dữ liệu tuyển sinh, học tập, tốt nghiệp...)

06/2023

200,000,000

43

2.5.2.1

Trang bị mới 3 máy chủ phục vụ thi tại Trụ sở và 2 cơ sở

06/2023

1,500,000,000

44

2.5.2.1

Khảo sát nhu cầu và thuê server cloud phù hợp

06/2023

45

2.5.2.1

Tổ chức tích hợp tài khoản người dùng (user) tại các hệ thống riêng của đơn vị, phát triển website tổng thể tích hợp tính năng đăng nhập một lần (SSO) cho tất cả người dùng.

06/2023

300,000,000

46

2.5.2.1

Trang bị cho phòng B.107 (Digital Hub) và 2 phòng máy G.401, G402, G403 mỗi phòng 2 đầu đọc thẻ thông minh

06/2023

50,000,000

47

2.5.2.1

Cấp thẻ sinh viên điện tử cho sinh viên các chương trình tiên tiến, chất lượng cao và định hướng nghề nghiệp.

06/2023

105,000,000

48

2.5.2.1

Cơ bản chuyển toàn bộ dữ liệu số của Nhà trường sang lưu trữ bằng nền tảng điện toán đám mây; các máy chủ vật lý của Nhà trường sẽ sử dụng để sao lưu dữ liệu, lưu trữ các tài liệu quan trọng của Nhà trường; các ứng dụng được xây dựng đều có app dễ dàng sử dụng qua điện thoại thông minh (smart-phone).

31/12/2023

49

2.5.2.1

Trang bị đầy đủ máy photocopy, máy in, máy scan cho các văn phòng làm việc

31/12/2023

50

2.5.2.1

Trang bị cho 30% các phòng học các đầu đọc thẻ thông minh

31/12/2023

300,000,000

51

2.5.2.1

Trang bị cho tất cả các phòng máy tính, phòng thực hành, phòng phục vụ thi trắc nghiệm trên máy tính đầu đọc thẻ thông minh

31/12/2023

300,000,000

52

2.5.2.2

Kiểm tra lại hiện trạng, trang bị mới hoặc bổ sung gói các thiết bị phần cứng gồm ổ cứng SSD, bộ thu wifi, bộ phát wifi, RAm, dây mạng và các thiết bị cần thiết cho toàn bộ các phòng học tại tất cả các cơ sở

31/12/2023

300,000,000

53

2.5.2.2

Triển khai hệ thống mạng văn phòng

31/12/2023

150,000,000

54

2.5.2.2

Thuê bổ sung đường truyền FTTH tốc độ cao cho hệ thống wifi tại Hà Nội

31/12/2023

150,000,000

55

2.5.2.2

Đánh giá nhu cầu và năng lực đáp ứng của đường truyền tốc độ cao tại các cơ sở

31/12/2023

56

2.5.2.2

Hoàn tất trang bị đường truyền tốc độ cao cho tất cả các cơ sở

31/12/2025

57

2.5.2.3

Số hóa toàn bộ dữ liệu của người học, giảng viên và nhà khoa học trong trường.

31/12/2023

58

2.5.2.3

Cấp cho toàn bộ người dùng thẻ từ, tích hợp mã QR tương ứng với mã số cán bộ và mã số sinh viên, học viên, sử dụng được ở tối thiểu 1 ứng dụng thông minh (điểm danh, trả phí dịch vụ ngoài đào tạo)

31/12/2023

50,000,000

59

2.5.2.3

Xây dựng phương án sử dụng thẻ thông minh thay thế cho việc điểm danh tại các phòng học, phòng thi... thay thế cho thẻ sinh viên, thẻ thư viện, vé gửi xe hiện tại.

31/12/2023

50,000,000

60

2.5.2.3

Triển khai thí điểm phòng thi thông minh đối với sinh viên các chương trình tiên tiến, chất lượng cao và định hướng nghề nghiệp

31/12/2023

61

2.5.2.3

Đưa vào sử dụng các nền tảng được Nhà trường phát triển cho toàn bộ người dùng: giảng viên, sinh viên, nhà khoa học, hướng tới sử dụng văn phòng số, văn phòng ảo, và hội họp không giấy tờ, thanh toán không dùng tiền mặt …

31/12/2024

62

2.5.2.3

Có đầy đủ cơ sở hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho hoạt động quản lý, giảng dạy và học tập, nghiên cứu khoa học, tuyển sinh.

31/12/2025

63

2.5.2.4

Xây dựng mô hình kiến trúc ảo của Nhà trường dựa trên thực tế và đề xuất các yêu cầu xây dựng mô hình thực tế ảo

31/12/2023

500,000,000

64

2.5.2.4

Tìm kiếm đối tác xây dựng và đưa vào thử nghiệm từng phần (theo từng tòa nhà/ tầng nhà/ khu vực công năng)

31/12/2023

65

2.5.2.4

Hoàn tất xây dựng và đưa vào sử dụng mô hình thực tế ảo, ảo hóa phần kiến trúc thực tế và tạo lập các công năng trên không gian số (phòng họp ảo, phòng học ảo, khu vực sinh hoạt công cộng ảo...)

06/2024

66

2.5.2.4

Kết nối mô hình thực tế ảo với hệ thống cơ sở dữ liệu về chức năng nhiệm vụ của các đơn vị cũng như cổng thông tin dịch vụ một cửa. Sẵn sàng kết nối và cung cấp dịch vụ trên môi trường này

06/2024

300,000,000

67

2.5.2.5

Thiết kế mô hình phòng học thông minh, phòng thi thông minh

06/2023

300,000,000

68

2.5.2.5

Tìm kiếm đối tác triển khai thực hiện

06/2023

69

2.5.2.5

Ban hành hướng dẫn và đưa vào sử dụng 01 phòng học và phòng thi thông minh

31/12/2023

70

2.5.2.5

Xây dựng kế hoạch đầu tư mới cho 30% tổng số phòng học theo mô hình phòng học và phòng thi thông minh

31/12/2023

71

2.5.2.5

Đầu tư, trang bị bổ sung cho 30% phòng học theo mô hình phòng học thông minh

31/12/2025

72

2.5.3

Xây dựng quy định về lưu trữ các tài liệu ở dạng số hóa.

31/12/2023

73

2.5.3

Tiếp nhận lại toàn bộ dữ liệu bài giảng thô, bài giảng đóng gói (thành phẩm) ngành Quản trị kinh doanh từ Tổ hơp công nghệ giáo dục Topica; tổ chức rà soát, cập nhật lại nội dung theo chương trình đào tạo mới; hoàn thành rà soát, điều chỉnh và sửa đổi, đưa vào giảng dạy trực tuyến cho các hình thức đào tạo ngắn hạn, vừa làm vừa học.

31/12/2023

200,000,000

74

2.5.3

Thí điểm xây dựng bài giảng số cho 30 học phần cơ sở ngành cơ bản và tổ chức đào tạo theo mô hình trực tuyến đối với các học phần đã được xây dựng này đối với hình thức đào tạo chính quy.

31/12/2023

600,000,000

75

2.5.3

Đưa vào sử dụng hệ thống khai thác đối với 5 đầu sách điện tử hiện có

31/12/2023

200,000,000

76

2.5.3

Triển khai kế hoạch tiếp tục phát triển hệ thống sách và bài giảng, tài liệu điện tử, sẵn sàng đưa vào khai thác dưới dạng tài sản số.

31/12/2023

77

2.5.3

Đánh giá lại chất lượng bài giảng đã xây dựng;

31/12/2023

78

2.5.3

Khảo sát đối với toàn bộ cán bộ giảng viên tham gia vào giảng dạy và người học;

31/12/2023

79

2.5.3

Xây dựng quy định về việc sử dụng bài giảng trực tuyến cho các bậc/ hệ đào tạo theo mô hình đào tạo trực tuyến (100%) và blended (30%).

31/12/2023

80

2.5.3

Xây dựng và ban hành quy định về quyền sở hữu, quyền quản lý và khai thác tài sản số của Trường Đại học Ngoại thương.

31/12/2023

81

2.5.3

Tổ chức tập huấn cho giảng viên và trợ giảng thực hiện giảng dạy bằng mô hình giảng dạy blended.

31/12/2023

50,000,000

82

2.5.3

Số hóa toàn bộ tài liệu nội sinh của thư viện, kết nối (API) với hệ thống quản lý chương trình đào tạo để cung cấp tài liệu, học liệu cho người học và cộng đồng trên môi trường số.

31/12/2023

350,000,000

83

2.5.3

Tổ chức xây dựng bài giảng số cho 70% các học phần đào tạo bằng tiếng Việt của các chương trình đào tạo; tổ chức đào tạo blended cho các học phần này ở toàn bộ các chương trình đào tạo chính quy, hình thức tiêu chuẩn và chất lượng cao, định hướng nghề nghiệp, tiên tiến (có sử dụng học phần giảng dạy bằng tiếng Việt tương ứng)

31/12/2024

1,500,000,000

84

2.5.3

Xây dựng mới bài giảng trực tuyến của chương trình tiêu chuẩn ngành Kinh tế, sẵn sàng cho tuyển sinh và đào tạo trực tuyến sinh viên ngành Kinh tế và áp dụng mô hình giảng dạy blended cho toàn bộ chương trình này ở hình thức đào tạo chính quy.

31/12/2024

450,000,000

85

2.5.3

100% các học phần có tài liệu, giáo trình đã được số hóa

31/12/2025

86

2.5.3

có hệ thống thư viện số;

31/12/2025

87

2.5.3

100% sinh viên được sử dụng đường truyền miễn phí tốc độ cao trong phạm vi Trường,

31/12/2025

88

2.5.3

100% người học có tài khoản và được sử dụng kho học liệu trực tuyến;

31/12/2025

89

2.5.3

hoàn tất xây dựng hệ thống học trực tuyến;

31/12/2025

90

2.5.3

hoàn tất xây dựng các bài giảng trực tuyến cho 70% các học phần thuộc chương trình đào tạo và các học phần thuộc các chương trình vệ tinh.

31/12/2025

91

2.5.4

Nền tảng dạy và học trực tuyến (LMS) tích hợp với hệ thống bài giảng số của chương trình ngành Quản trị kinh doanh

31/12/2023

92

2.5.4

Nền tảng cung cấp dịch vụ một cửa trực tuyến cho sinh viên đại học hệ chính quy, từng bước đưa vào sử dụng toàn trường, cho sinh viên và cựu sinh viên, học viên.

31/12/2023

93

2.5.4

Nền tảng tư vấn, hướng dẫn và theo dõi sự tiến bộ của người học, đánh giá người học, đánh giá giảng dạy của giảng viên, đánh giá mức độ hoàn thành công việc của người lao động

31/12/2023

94

2.5.4

Nền tảng thực hành trực tuyến đối với các chương trình đào tạo định hướng nghề nghiệp. Lựa chọn xây dựng nền tảng thực hành trực tuyến đối với các học phần thuộc nhóm Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh, Kinh tế số, Marketing số, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Luật VLEX.

31/12/2024

95

2.5.4

Nền tảng thư viện số, tích hợp sử dụng “danh tính số” của giảng viên và sinh viên

31/12/2024

96

2.5.4

Nền tảng chia sẻ kết nối dữ liệu đại học số (bài giảng, công trình nghiên cứu…)

31/12/2024

97

2.5.4

Bài giảng điện tử tích hợp hệ thống LMS của ngành Kinh tế

31/12/2024

98

2.5.4

Bài giảng điện tử của toàn bộ các ngành đào tạo theo chương trình tiêu chuẩn

31/12/2025

99

2.5.4

Nền tảng quản trị tổng thể

31/12/2025

1,500,000,000

100

2.5.4

Nền tảng mạng xã hội của sinh viên, cựu sinh viên/học viên

31/12/2025

101

2.5.5.1

Đề xuất phương án xây dựng, mua bổ sung module quản lý đào tạo theo Thông tư 08/2021 của Bộ Giáo dục và đào tạo, module quản lý sinh viên học song bằng chính quy theo Quy chế 43 và Thông tư 08, module quản lý điểm tương đương, thay thế và module theo dõi log điểm, biểu mẫu danh sách học, thi và điểm nhập qua web.

31/03/2023

30,000,000

102

2.5.5.1

Hướng dẫn cho toàn bộ giảng viên sử dụng chức năng nhập điểm qua website, kiểm tra và phản hồi các ý kiến của sinh viên của sinh viên.

31/03/2023

103

2.5.5.1

Cập nhật các tính năng mới và hướng dẫn sử dụng đối với các tính năng mới phát triển

31/03/2023

104

2.5.5.1

Xây dựng lại chức năng khảo sát đánh giá chất lượng giảng dạy đối với tất cả các bậc hệ đào tạo theo hướng bắt buộc đối với mọi sinh viên tham gia học tập; Xây dựng văn bản hướng dẫn quản lý kết quả khảo sát, đánh giá chất lượng dạy và học.

30/04/2023

150,000,000

105

2.5.5.1

Hoàn tất việc nâng cấp cổng thông tin Quản lý giảng dạy và học tập

30/04/2023

150,000,000

106

2.5.5.1

Rà soát lại các chức năng của Phần mềm quản lý giảng dạy và học tập theo hệ thống tín chỉ và việc triển khai thực hiện tại các đơn vị: Phòng KHTC, Phòng QLĐT, Khoa SĐH, Khoa ĐTTT & PTNN, Cơ sở II, Cơ sở Quảng Ninh

30/06/2023

107

2.5.5.1

Lấy ý kiến phản hồi của người học và giảng viên, cán bộ quản lý về các chức năng chủ yếu: lập tiến độ, thời khóa biểu trực tuyến, công bố lịch học, tổ chức đăng ký, tổ chức học tập và lịch thi, nhập và quản lý điểm thành phần, khiếu nại điểm và các kênh giao tiếp

30/06/2023

108

2.5.5.1

Lập Bản đề xuất nâng cấp phần mềm; ưu tiên nâng cấp các chức năng chính của phần mềm phục vụ công tác quản lý đào tạo theo các thông tư mới.

30/06/2023

109

2.5.5.1

Xây dựng mới module đánh giá kết quả rèn luyện sinh viên trực tuyến

31/12/2023

300,000,000

110

2.5.5.1

Hoàn thiện xây dựng cổng thông tin tra cứu văn bằng chứng chỉ và các quy định có liên quan đến việc cung cấp thông tin tra cứu

31/12/2023

300,000,000

111

2.5.5.1

Hoàn thiện hồ sơ yêu cầu API từ hệ thống tín chỉ đển các hệ thống hiện tại đang sử dụng, tiến hành kết nối dữ liệu

31/12/2023

200,000,000

112

2.5.5.1

Nghiên cứu đề xuất xây dựng công cụ quản lý chương trình đào tạo theo hướng cây chương trình đào tạo

31/12/2024

113

2.5.5.1

Cập nhật toàn bộ chương trình đào tạo, nội dung mô tả các học phần thuộc chương trình đào tạo

31/12/2024

114

2.5.5.1

Xây dựng hệ thống cố vấn học tập số

31/12/2024

115

2.5.5.1

Đánh giá lại toàn bộ các hệ thống và kết nối các hệ thống vệ tinh với Hệ thống quản lý trung tâm

31/12/2025

116

2.5.5.2

Tổ chức xây dựng mô hình dịch vụ một cửa trực tuyến cho người học và thuê dịch vụ, đưa vào sử dụng ứng dụng Dịch vụ một cửa trực tuyến trên điện thoại, cung cấp các loại chứng nhận, xác nhận cho người học và cựu người học trên nền tảng này.

06/2023

117

2.5.5.2

Phân tích và xây dựng mô hình mạng xã hội kế nối sinh viên, cựu sinh viên và thí sinh

06/2023

118

2.5.5.2

Xây dựng và tích hợp mô hình Ứng dụng quản lý nhân sự trên nền tảng trực tuyến cho giảng viên

06/2023

119

2.5.5.2

Hướng dẫn sử dụng dịch vụ xác thực chuyên sâu cho đối tượng là cựu người học và các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân có nhu cầu tra cứu thông tin quá trình đào tạo.

06/2023

120

2.5.5.2

Nâng cấp mới 6 website của các đơn vị

31/12/2023

36,000,000

121

2.5.5.2

Nghiên cứu xây dựng website tổng thể của Nhà trường

31/12/2023

122

2.5.5.2

Xây dựng cổng thông tin tra cứu tài liệu, học liệu số và các quy định có liên quan đến khai thác tài sản số

31/12/2024

123

2.5.5.2

Xây dựng và tích hợp thông tin vào hệ thống quản trị dữ liệu một cửa kèm theo Quy định về khai thác và sử dụng các dữ liệu của Nhà trường trong quản lý, tổ chức giảng dạy, đánh giá và kiểm định.

31/12/2024

124

2.5.5.2

Xây dựng hệ thống triển khai mạng xã hội sinh viên, học viên, thí sinh...

31/12/2024

125

2.5.5.2

Chuyển toàn bộ các dịch vụ/ công tác phục vụ giảng viên, sinh viên, thí sinh sang nền tảng số theo mô hình một cửa trực tuyến.

31/12/2025

126

2.5.6

Xây dựng quy định về đảm bảo an toàn thông tin đối với dữ liệu, học liệu, tài sản số của Trường Đại học Ngoại thương

31/12/2023

127

2.5.6

Đánh giá an toàn thông tin đối với toàn bộ hệ thống Công nghệ thông tin, các ứng dụng đang sử dụng của Nhà trường

31/12/2023

128

2.5.6

Đầu tư bổ sung, các phần mềm có bản quyền cho các máy chủ vật lý hiện có và toàn bộ các máy trạm tại các đơn vị

31/12/2023

129

2.5.6

Tìm kiếm các đối tác đồng hành trong xây dựng các phương án chuyển đổi trên cơ sở các thỏa thuận hợp tác lâu dài và các nguyên tắc rõ ràng về quyền sở hữu, khai thác các tài sản số hình thành từ quá trình nghiên cứu, hợp tác, phát triển.

31/12/2023

130

2.5.6

Đầu tư các phần mềm diệt virus cho các máy chủ, máy trạm trong toàn trường

31/12/2023

131

2.5.6

Thuê SSL bảo mật cho các website

100,000,000

132

2.5.6

Xây dựng kế hoạch đánh giá định kỳ công tác đảm bảo an toàn thông tin trong các năm tiếp theo

31/12/2025

133

2.5.6

Biến các sản phẩm đã được số hóa của nhà trường thành sản phẩm được cung cấp ra thị trường với tư cách là sản phẩm của nền kinh tế số - về cơ bản cần xác định nguyên tắc hợp tác với các bên để duy trì hoặc quyền sở hữu sản phẩm số được tạo ra.

31/12/2025

Last updated