Chiến lược phát triển Trường
Chiến lược phát triển Trường Đại học Ngoại thương giai đoạn 2021-2030, tầm nhìn 2040 (đã được thông qua và công bố)
Nội dung chính của Chiến lược
MỞ ĐẦU
1. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ BỐI CẢNH XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
1.1. Căn cứ pháp lý xây dựng chiến lược
1.2. Bối cảnh và xu hướng hiện nay
1.2.1. Bối cảnh chung
1.2.2. Xu hướng về giáo dục đại học
1.3. Thực trạng của Nhà trường
1.3.1. Cơ cấu tổ chức và nhân lực
1.3.2. Đào tạo
1.3.4. Hợp tác trong nước và quốc tế
1.3.5. Cơ sở vật chất
1.3.6. Tài chính
1.3.7. Đảm bảo chất lượng
1.3.8. Hoạt động của sinh viên
1.4. Tổng hợp điểm mạnh, hạn chế, cơ hội, thách thức (SWOT)
1.4.1. Điểm mạnh
1.4.2. Hạn chế
1.4.3. Cơ hội
1.4.4. Thách thức
2. QUAN ĐIỂM XÂY DỰNG CHIẾN LƯỢC
3. SỨ MẠNG, TẦM NHÌN, GIÁ TRỊ CỐT LÕI
3.1. Sứ mạng
3.2. Tầm nhìn
3.3. Các giá trị cốt lõi
3.4. Phương châm hành động
3.5. Triết lý giáo dục
4. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG VÀ GIÁ TRỊ CAM KẾT
4.1. Lĩnh vực hoạt động
4.2. Giá trị cam kết
5. MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC
5.1. Mục tiêu chung
5.2. Mục tiêu cụ thể
6. LỘ TRÌNH THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
7. CÁC ĐỘT PHÁ CHIẾN LƯỢC
7.1. Tái cấu trúc trường và chuyển đổi số
7.2. Thu hút và phát triển nhân tài, quốc tế hóa nhân sự
7.3. Thúc đẩy mạnh mẽ đổi mới sáng tạo, tạo sự khác biệt
8. CÁC CHỈ TIÊU CƠ BẢN
STT | Nội dung chỉ tiêu | 2025 | 2030 | 2040 |
---|---|---|---|---|
1
| ĐÀO TẠO | |||
1.1
| Tổng quy mô đào tạo |
25.000
|
30.000
|
36.000
|
1.1.1
| Đại học |
20.500
|
23.500
|
27.000
|
1.1.1.1
| Chính quy |
16.000
|
18.000
|
20.000
|
1.1.1.2
| Vừa làm vừa học, đào tạo từ xa |
4.500
|
5.500
|
7.000
|
1.1.2
| Sau Đại học |
1.500
|
3.000
|
5.000
|
1.1.2.1
| Thạc sĩ |
1.300
|
2.700
|
4.500
|
1.1.2.2
| Tiến sĩ |
200
|
300
|
500
|
1.1.2.3
| Tỷ trọng đào tạo Sau Đại học |
9%
|
15%
|
20%
|
1.1.3
| Liên kết đào tạo |
3.000
|
3.500
|
4.000
|
1.2
| Ngành/chương trình đào tạo | |||
1.2.1
| Số ngành đào tạo trình độ đại học |
16
|
23
|
28
|
1.2.2
| Số ngành đào tạo trình độ thạc sĩ |
8
|
10
|
15
|
1.2.3
| Số ngành đào tạo trình độ tiến sĩ |
3
|
5
|
10
|
1.2.4
| Tỷ lệ chương trình đào tạo đại học có tuyên bố chuẩn đầu ra về khởi nghiệp, đổi mới sáng tạo |
100%
|
100%
|
100%
|
1.2.5
| Tỷ lệ chương trình đào tạo đại học có các môn học liên ngành |
100%
|
100%
|
100%
|
1.2.6
| Tỷ lệ sinh viên có việc làm phù hợp với trình độ chuyên môn sau 1 năm tốt nghiệp |
98%
|
98%
|
99%
|
1.3
| Kiểm định chất lượng | |||
1.3.1
| Tỷ lệ chương trình đào tạo được kiểm định/Tổng số chương trình đào tạo Đại học và Sau Đại học có người học tốt nghiệp |
100%
|
100%
|
100%
|
1.3.2
| Tỷ lệ chương trình đào tạo được kiểm định quốc tế/Tổng số chương trình đào tạo được kiểm định |
55%
|
60%
|
70%
|
2
| KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | |||
2.1
| Tỷ lệ công bố quốc tế/Tổng số giảng viên |
0,3
|
0,6
|
0,8
|
2.2
| Tỷ lệ công bố trong nước/Tổng số giảng viên |
0,9
|
1,2
|
1,7
|
2.3
| Tỷ lệ sinh viên tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học |
100%
|
100%
|
100%
|
2.4
| Đề tài/nhiệm vụ/dự án NCKH các cấp hàng năm |
120
|
160
|
180
|
2.4.1
| Cấp Nhà nước |
6
|
8
|
10
|
2.4.2
| Cấp Bộ |
7
|
15
|
15
|
2.4.3
| Cấp Tỉnh |
7
|
17
|
20
|
2.4.4
| Cấp Cơ sở |
90
|
100
|
105
|
2.4.5
| Hợp tác với nước ngoài |
10
|
20
|
30
|
2.5
| Chương trình nghiên cứu |
30
|
40
|
50
|
3
| NHÂN SỰ | |||
3.1
| Quy mô viên chức |
1.100
|
1.400
|
1.800
|
3.2
| Tỷ lệ GS và PGS/Tổng giảng viên |
9%
|
15%
|
20%
|
3.3
| Tỷ lệ giảng viên cơ hữu có trình độ TS/Tổng giảng viên |
40%
|
60%
|
65%
|
3.4
| Tỷ lệ giảng viên/Tổng viên chức |
67%
|
67%
|
67%
|
3.5
| Tỷ lệ viên chức được đào tạo, bồi dưỡng về đổi mới sáng tạo |
100%
|
100%
|
100%
|
4
| CƠ SỞ VẬT CHẤT | |||
4.1
| Tổng diện tích (ha) |
40
|
50
|
50
|
4.2
| Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) |
46.000
|
100.000
|
120.000
|
4.3
| Tỷ lệ các phòng học hiện đại, xây dựng theo triết lý khai phóng, sáng tạo |
100%
|
100%
|
100%
|
4.4
| Tỷ lệ dữ liệu được số hóa và quản lý thống nhất |
100%
|
100%
|
100%
|
4.5
| Tỷ lệ số hóa quy trình hoạt động, hỗ trợ kết nối, tương tác |
70%
|
100%
|
100%
|
4.6
| Số lượng bản sách, e-book,… trong thư viện |
170.000
|
200.000
|
250.000
|
4.7
| Số lượng tài liệu số (digital document) |
20.000
|
40.000
|
60.000
|
5
| CƠ CẤU NGUỒN THU | |||
5.1
| Học phí, lệ phí |
68%
|
67%
|
65%
|
5.2
| Nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
5%
|
6%
|
7%
|
5.3
| Thu khác (cung ứng dịch vụ, tài trợ, cựu sinh viên...) |
27%
|
27%
|
28%
|
6
| HỢP TÁC QUỐC TẾ | |||
6.1
| Số lượt cán bộ khoa học nước ngoài đến trao đổi khoa học và tham gia giảng dạy/năm |
200
|
300
|
400
|
6.2
| Số lượng giảng viên quốc tế (làm việc ít nhất 3 tháng) (International lecturers)/năm |
20
|
30
|
40
|
6.3
| Tỷ lệ sinh viên quốc tế (học và lấy bằng FTU) trên tổng quy mô đào tạo (International Students) |
1%
|
2%
|
3%
|
6.4
| Tỷ lệ sinh viên quốc tế đến học hoặc thực tập có tín chỉ được công nhận chuyển đổi (Inbound Exchange Students) |
6%
|
8%
|
12%
|
6.5
| Tỷ lệ sinh viên FTU đi học hoặc thực tập tại trường đại học ở nước ngoài có tín chỉ được công nhận chuyển đổi (Outbound Exchange Students) |
3%
|
5%
|
8%
|
6.6
| Số lượng hội nghị, hội thảo, diễn đàn quốc tế chủ trì tổ chức/năm |
15
|
20
|
25
|
6.7
| Số lượng giảng viên đi giảng dạy và nghiên cứu ở nước ngoài/năm |
10
|
15
|
20
|
6.8
| Số lượng sự kiện quốc tế tham gia, tổ chức |
10
|
20
|
30
|
6.9
| Số lượng các mạng lưới quốc tế là thành viên sáng lập/tham gia |
20
|
25
|
30
|
6.10
| Số thỏa thuận hợp tác với các tổ chức, doanh nghiệp, cơ sở giáo dục nước ngoài |
250
|
300
|
400
|
7
| HOẠT ĐỘNG SINH VIÊN | |||
7.1
| Tỷ lệ sinh viên tham gia các hoạt động đổi mới sáng tạo |
60%
|
65%
|
70%
|
7.2
| Tỷ lệ sinh viên tham gia các hoạt động ngoại khóa |
100%
|
100%
|
100%
|
8
| PHỤC VỤ CỘNG ĐỒNG | |||
8.1
| Số thỏa thuận hợp tác với các tổ chức, doanh nghiệp, địa phương (trong nước) |
600
|
700
|
900
|
8.2
| Số lượng hợp đồng tư vấn, nhiệm vụ KHCN chuyển giao tri thức cho cơ quản quản lý nhà nước, tổ chức, doanh nghiệp, địa phương |
70
|
90
|
110
|
8.3
| Số chương trình đào tạo ngắn hạn |
60
|
70
|
80
|
8.4
| Số dự án/doanh nghiệp được hỗ trợ ươm tạo |
100
|
200
|
400
|
9. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
9.1. Hội đồng trường
9.2. Ban Giám hiệu
9.3. Các đơn vị trong trường.
KẾT LUẬN
Last updated